Khóa học quản lý dự án công nghệ thông tin
VIỆN QUẢN LÝ ĐÀO TẠO ESC VIỆT NAM THÔNG BÁO KHAI GIẢNG KHÓA HỌC QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
- Căn cứ Nghị định số 102/2009/NĐ-CP ngày 6/11/2009 của chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn ngân sách nhà nước.
- Căn cứ Thông tư số 23/2010/TT-BTTTT ngày 15/10/2010 của Bộ thông tin và truyền thông Quy định về cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử về năng lực quản lý, đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin
- Căn cứ hướng dẫn của Bộ thông tin và truyền thông Viện Quản Lý Đào Tạo ESC Việt Nam Quyết định tổ chức mở các khoá Bồi dưỡng nghiệp vụ, chương trình các khoá như sau:
KHAI GIẢNG KHÓA HỌC LẬP VÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-THEO NGHỊ ĐỊNH 102/NĐ-CP
1. Mục tiêu đào tạo:
- Huấn luyện kỹ năng về lập dự án, quản lý, thẩm định, khảo sát, thiết kế thi công, giám sát thi công đối với dự án về đầu tư ứng dụng CNTT và kỹ năng về xác định giá trị phần mềm nội bộ; phương pháp lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng CNTT.
2. Thời gian:
03 ngày (48 tiết)
3. Giảng viên:
- Danh sách giảng viên được Bộ Thông Tin Truyền Thông xét duyệt.
4. Đối tượng
- Các cá nhân, chủ trì hoặc tham gia:
• Ban QLDA
• Thiết kế sơ bộ
• Tư vấn lập dự án
• Tư vấn quản lý dự án
• Khảo sát, tư vấn khảo sát
• Thiết kế thi công, tư vấn thiết kế thi công.
- Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu.
5. Chính sách ưu đãi
- Giảm học phí 300.000đ/1 học viên khi đăng ký tham gia khóa học với số lượng 3 người trở lên.
- Đăng ký với số lượng 5 người trở lên giảm 10% học phí cho mỗi học viên.
6. Tài liệu học tập:
- Tài liệu do chúng tôi biên soạn và cung cấp miễn phí.
- Tài liệu gồm: Sách, CD sách điện tử, các bài tập mẫu, software
7. Chứng nhận hoàn thành khóa học:
khoá đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ "Lập và quản lý dự án công nghệ thông tin" do Công ty cổ phần đào tạo và chuyển giao công nghệ thông tin truyền thông cấp có giá trị toàn quốc.
8. ội dung khóa học:
- Học phần 1: Nghiệp vụ lập dự án, thiết kế thi công ứng dụng CNTT.
- Học phần 2: Nghiệp vụ quản lý dự án ứng dụng CNTT.
- Học phần 3: Nghiệp vụ thẩm định dự án, thiết kế thi công ứng dụng CNTT.
1. Học phần 01: Nghiệp vụ lập dự án, thiết kế thi công ứng dụng CNTT (12 tiết)
2. Học phần 02: Nghiệp vụ quản lý dự án ứng dụng CNTT (24 tiết)
3. Học phần 03: Nghiệp vụ thẩm định dự án, thiết kế thi công ứng dụng CNTT (12 tiết)
Tổng số tiết của Bộ môn: 48 tiết
Học phần 01 (Học phần 01 cụ thể tại Bảng 01 dưới đây)
Bảng 01: Nội dung về nghiệp vụ lập dự án, thiết kế thi công ứng dụng CNTT
Chuyên đề 3: Lập Thiết kế thi công, dự toán, tổng dự toán trong hoạt động đầu tư ứng dụng CNTT |
|
|
3.1. Nội dung khảo sát bổ sung |
|
|
3.2. Nội dung thiết kế thi công |
|
|
3.3. Lập thuyết minh thi công phần thiết bị |
|
|
3.4. Lập thuyết minh thi công phần mềm nội bộ |
|
|
3.5. Nội dung dự toán, tổng dự toán |
|
|
3.6. Điều chỉnh thiết kế thi công |
|
|
|
Chuyên đề 4: Tổng quan về mô hình xác định giá trị phần mềm nội bộ |
|
4.1. Khái niệm về xác định giá trị phần mềm |
|
|
4.2. Nội dung, nhiệm vụ xác định giá trị phần mềm nội bộ |
|
|
4.3. Mô hình UCP-BMP dùng trong xác định giá trị phần mềm tại Việt Nam |
|
|
4.4. Mối quan hệ giữa giá trị giờ công H với các hệ số kỹ thuật- công nghệ và hệ số môi trường |
|
|
4.5. Nguyên tắc áp dụng trong xác định giá trị phần mềm |
|
|
|
Chuyên đề 5: Lập đề cương và dự toán chi tiết đối với các hoạt động ứng dụng CNTT không yêu cầu lập dự án |
|
5.1. Nội dung đề cương và dự toán chi tiết |
|
|
5.2. Lập thuyết minh đề cương |
|
|
5.3. Lập dự toán chi tiết các hạng mục ứng dụng CNTT thuộc đề cương |
|
|
5.4. Định mức kinh tế kỹ thuật trong lập đề cương và dự toán chi tiết |
|
|
|
Chuyên đề 6: Thảo luận và kiểm tra |
|
6.1. Thảo luận |
|
|
6.2. Bài tập tình huống |
|
|
6.3. Kiểm tra trắc nghiệm cuối học phần |
|
|
Học phần 02
Học phần 02 cụ thể tại Bảng 02 dưới đây:
Bảng 02: Nội dung về nghiệp vụ Quản lý dự án ứng dụng CNTT
Nội dung |
|
|
---|---|---|
|
Chuyên đề 1: Tổng quan về quản lý dự án ứng dụng CNTT |
|
1.1. Những vấn đề chung về lập và quản lý dự án ứng dụng CNTT |
|
|
1.1.1. Giới thiệu tổng quan các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến dự án ứng dụng CNTT |
|
|
1.1.2. Khái niệm về dự án ứng dụng CNTT |
|
|
1.1.3. Phân loại dự án ứng dụng CNTT |
|
|
1.1.4. Nguyên tắc quản lý dự án ứng dụng CNTT |
|
|
1.1.5. Mục tiêu, yêu cầu của quản lý dự án đầu tư |
|
|
1.1.6. Nội dung quản lý dự án ứng dụng CNTT |
|
|
1.1.7. Các hình thức quản lý dự án ứng dụng CNTT |
|
|
1.2. Trình tự, thủ tục lập và thực hiện dự án ứng dụng CNTT |
|
|
1.2.1. Lập, thẩm định, phê duyệt dự án ứng dụng CNTT |
|
|
1.2.2. Thực hiện dự án ứng dụng CNTT |
|
|
1.2.3. Điều chỉnh dự án ứng dụng CNTT |
|
|
1.2.4. Quyền và nghĩa vụ của các bên liên quan tham gia thực hiện dự án ứng dụng CNTT |
|
|
1.2.5. Điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân trong hoạt động đầu tư ứng dụng CNTT |
|
|
|
Chuyên đề 2: Quản lý tiến độ dự án |
|
2.1. Xác định các công việc và sắp xếp trình tự thực hiện các công việc của dự án ứng dụng CNTT |
|
|
2.2. Dự trù thời gian và nguồn lực của dự án ứng dụng CNTT |
|
|
2.3. Lập, phê duyệt tiến độ của dự án ứng dụng CNTT |
|
|
2.4. Quản lý tiến độ của dự án ứng dụng CNTT |
|
|
|
Chuyên đề 3: Quản lý chất lượng của dự án |
|
3.1. Tổng quan các quy định về quản lý chất lượng đầu tư ứng dụng CNTT: - Quản lý chất lượng khảo sát; - Quản lý chất lượng thiết kế thi công; - Quản lý chất lượng thi công; - Lập và lưu trữ hồ sơ hoàn công. |
|
|
3.2. Quản lý chất lượng: - Lập kế hoạch quản lý chất lượng; - Lập hệ thống quản lý chất lượng; - Các biện pháp đảm bảo chất lượng; - Các biện pháp kiểm soát chất lượng. |
|
|
|
Chuyên đề 4: Quản lý an toàn lao động, phòng chống cháy nổ và rủi ro |
|
4.1. Quản lý an toàn lao động, phòng chống cháy nổ: - Quyền và trách nhiệm của các bên trong quản lý an toàn lao động, phòng chống cháy nổ; - Kế hoạch quản lý an toàn lao động, phòng chống cháy nổ; - Các biện pháp kiểm soát và đảm bảo an toàn lao động, phòng chống cháy nổ. |
|
|
4.2. Quản lý rủi ro trong thực hiện dự án ứng dụng CNTT: - Nhận dạng và phân tích các loại rủi ro; - Lập kế hoạch quản lý rủi ro; - Các biện pháp kiểm soát và đối phó với rủi ro; - Bảo hiểm trong hoạt động đầu tư ứng dụng CNTT |
|
|
|
Chuyên đề 5: Quản lý chi phí của dự án |
|
5.1. Nguyên tắc lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng CNTT |
|
|
5.2. Nội dung chi phí dự án ứng dụng CNTT |
|
|
5.3. Định mức kinh tế kỹ thuật trong đầu tư ứng dụng CNTT |
|
|
5.4. Các phương pháp kiểm soát chi phí đầu tư ứng dụng CNTT |
|
|
|
Chuyên đề 6: Thanh toán, quyết toán vốn đầu tư |
|
6.1. Thanh toán vốn đầu tư phát triển và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư: - Nguyên tắc, căn cứ thanh toán vốn đầu tư; - Tạm ứng vốn đầu tư; - Thanh toán khối lượng hoàn thành; - Quy trình, thủ tục thanh toán; - Trách nhiệm, quyền hạn của Ban Quản lý dự án, Chủ đầu tư, nhà thầu. |
|
|
6.2. Quyết toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư: - Khái niệm và phân loại quyết toán; - Nội dung báo cáo quyết toán và hồ sơ trình duyệt quyết toán; - Trình tự, thủ tục quyết toán vốn đầu tư; - Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư; - Trách nhiệm, quyền hạn của Ban Quản lý dự án, Chủ đầu tư, nhà thầu. |
|
|
|
Chuyên đề 7: Giải quyết sự cố trong quá trình thực hiện đầu tư, bảo hành và vận hành |
|
7.1. Nguyên tắc giải quyết sự cố |
|
|
7.2. Trách nhiệm các tổ chức, cá nhân liên quan |
|
|
7.3. Xác định nguyên nhân sự cố |
|
|
7.4. Trình tự giải quyết sự cố |
|
|
|
Chuyên đề 8: Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động đầu tư ứng dụng CNTT |
|
8.1. Mục đích, yêu cầu của lựa chọn nhà thầu |
|
|
8.2. Các hình thức lựa chọn nhà thầu |
|
|
8.3. Trình tự, thủ tục lựa chọn nhà thầu: - Lập, trình kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu; - Tổ chức đấu thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu; - Phê duyệt và công bố kết quả đấu thầu; - Đàm phán, thương thảo và ký kết hợp đồng. |
|
|
|
Chuyên đề 9: Hợp đồng trong hoạt động đầu tư ứng dụng CNTT |
|
9.1. Nguyên tắc ký kết hợp đồng |
|
|
9.2. Các loại hợp đồng |
|
|
9.3. Hồ sơ và nội dung hợp đồng |
|
|
9.4. Quản lý thực hiện hợp đồng |
|
|
9.5. Thanh toán, quyết toán hợp đồng |
|
|
9.6. Xử lý tranh chấp hợp đồng |
|
|
|
Chuyên đề 10: Giới thiệu các chương trình phần mềm công cụ hỗ trợ công tác quản lý dự án |
|
|
Chuyên đề 11: Thảo luận và kiểm tra |
|
11.1. Thảo luận |
|
|
11.2. Bài tập tình huống |
|
|
11.3. Kiểm tra trắc nghiệm cuối học phần |
|
|
|
Học phần 03
Học phần 03 cụ thể tại Bảng 03 dưới đây:
Bảng 03: Nội dung về nghiệp vụ thẩm định dự án, thiết kế thi công ứng dụng CNTT
STT |
Nội dung |
|
---|---|---|
1 |
Chuyên đề 1: Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư ứng dụng CNTT |
|
1.1. Thẩm quyền thẩm định các dự án ứng dụng CNTT |
|
|
1.2. Hồ sơ trình duyệt |
|
|
1.3. Nội dung thẩm định các dự án ứng dụng CNTT: - Thẩm định thiết kế sơ bộ; - Thẩm định dự án; - Tham gia ý kiến trong quá trình thẩm định dự án của các cơ quan liên quan. |
|
|
2 |
Chuyên đề 2: Thẩm định thiết kế thi công, dự toán, tổng dự toán dự án đầu tư ứng dụng CNTT |
|
2.1. Thẩm quyền thẩm định thiết kế thi công, dự toán, tổng dự toán dự án đầu tư ứng dụng CNTT |
|
|
2.2. Hồ sơ trình duyệt |
|
|
2.3. Nội dung thẩm định thiết kế thi công, dự toán, tổng dự toán dự án ứng dụng CNTT: - Thẩm định thiết kế thi công; - Thẩm định dự toán, tổng dự toán. |
|
|
3 |
Chuyên đề 3: Thẩm định, phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng CNTT không phải lập dự án |
|
3.1. Thẩm quyền thẩm định đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng CNTT không phải lập dự án |
|
|
3.2. Hồ sơ trình duyệt |
|
|
3.3. Nội dung thẩm định, phê duyệt đề cương dự toán chi tiết |
|
|
|
Chuyên đề 4: Thảo luận và kiểm tra |
|
4.1. Thảo luận |
|
|
4.2. Bài tập tình huống |
|
|
4.3. Kiểm tra trắc nghiệm cuối học phần
Hình thức đăng ký linh hoạt:
|
|
|
|
Khóa học khác
- Khóa học quản lý vận hành chung cư
- Khóa học thẩm tra viên an toàn giao thông
- khóa học thẩm định kết quả đấu thầu
- Khóa học đấu thầu theo thông tư 03/2016/TT-BKH
- Khai giảng lớp học nghiệp vụ đấu thầu cơ bản và nâng cao
- Khai giảng lớp học bất động sản
- Thí nghiệm viên và quản lý phòng thí nghiêm
- Mở lớp giám sát thi công xây dựng công trình
- Lớp học quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- Lớp học an toàn và vệ sinh lao động