Nghị định về quản lý dự án mới nhất
NGHỊ ĐỊNH
VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng,
Chính phủ ban hành Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Điều 3. Nguyên tắc cơ bản của quản lý dự án đầu tư xây dựng
Điều 4. Chủ đầu tư xây dựng
Điều 5. Phân loại dự án đầu tư xây dựng
Điều 6. Trình tự đầu tư xây dựng
Chương II
LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC QUẢN LÝ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Mục 1: LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Điều 7. Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng
Điều 8. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi và quyết định chủ trương đầu tư xây dựng
Điều 9. Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Điều 10. Thẩm quyền thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở
Điều 11. Trình tự thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở
Điều 12. Phê duyệt dự án, quyết định đầu tư xây dựng
Điều 13. Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
Điều 14. Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở
Điều 15. Thi tuyển, tuyển chọn thiết kế kiến trúc công trình xây dựng
Mục 2: TỔ CHỨC QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Điều 16. Hình thức tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng
Điều 17. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực
Điều 18. Tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực
Điều 19. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án
Điều 20. Thuê tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
Điều 21. Chủ đầu tư trực tiếp thực hiện quản lý dự án
Điều 22. Quản lý dự án của tổng thầu xây dựng
Chương III
THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Mục 1: THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Điều 23. Các bước thiết kế xây dựng
Điều 24. Thẩm quyền thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng công trình thuộc dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
Điều 25. Thẩm quyền thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng công trình thuộc dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
Điều 26. Thẩm quyền thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng công trình thuộc dự án sử dụng vốn khác
Điều 27. Nội dung thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng
Điều 28. Nội dung phê duyệt thiết kế xây dựng
Điều 29. Hồ sơ thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng
Điều 30. Quy trình thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình
Mục 2: QUẢN LÝ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Điều 31. Nội dung quản lý thi công xây dựng công trình
Điều 32. Quản lý tiến độ thi công xây dựng công trình
Điều 33. Quản lý khối lượng thi công xây dựng công trình
Điều 34. Quản lý an toàn lao động trên công trường xây dựng
Điều 35. Quản lý môi trường xây dựng
Điều 36. Quản lý các công tác khác
Mục 3: KẾT THÚC XÂY DỰNG ĐƯA CÔNG TRÌNH CỦA DỰ ÁN VÀO KHAI THÁC SỬ DỤNG
Điều 37. Nghiệm thu đưa công trình và khai thác sử dụng
Điều 38. Kết thúc xây dựng công trình
Điều 39. Vận hành công trình xây dựng, dự án đầu tư xây dựng
Mục 4: GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Điều 40. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng
Điều 41. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng
Mục 5: QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐẶC THÙ
Điều 42. Công trình xây dựng đặc thù
Điều 43. Quản lý đầu tư xây dựng công trình xây dựng đặc thù
Chương IV
ĐIỀU KIỆN NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Mục 1: ĐIỀU KIỆN NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA CÁ NHÂN
Điều 44. Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
Điều 45. Điều kiện chung để được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
Điều 46. Chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng
Điều 47. Chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng
Điều 48. Chứng chỉ hành nghề thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
Điều 49. Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng
Điều 50. Chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng
Điều 51. Chứng chỉ hành nghề an toàn lao động trong xây dựng
Điều 52. Chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng
Điều 53. Điều kiện đối với chỉ huy trưởng công trường
Điều 54. Điều kiện năng lực đối với giám đốc quản lý dự án
Điều 55. Hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
Điều 56. Sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
Mục 2: ĐIỀU KIỆN NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA TỔ CHỨC
Điều 57. Điều kiện chung
Điều 58. Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
Điều 59. Chứng chỉ năng lực của tổ chức khảo sát xây dựng
Điều 60. Chứng chỉ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng
Điều 61. Chứng chỉ năng lực của tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình
Điều 62. Chứng chỉ năng lực của tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng
Điều 63. Chứng chỉ năng lực của tổ chức tư vấn quản lý dự án
Điều 64. Điều kiện năng lực đối với Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
Điều 65. Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình
Điều 66. Chứng chỉ năng lực của tổ chức giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây dựng
Điều 67. Chứng chỉ năng lực của tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng
Điều 68. Điều kiện của tổ chức bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ về hoạt động xây dựng
Điều 69. Đăng tải thông tin về năng lực của tổ chức tham gia hoạt động xây dựng
Mục 3: CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CHO NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI
Điều 70. Nguyên tắc quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài
Điều 71. Điều kiện để được cấp Giấy phép hoạt động xây dựng
Điều 72. Hồ sơ đề nghị, thẩm quyền cấp Giấy phép hoạt động xây dựng
Điều 73. Thời hạn và lệ phí cấp Giấy phép hoạt động xây dựng
Điều 74. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu nước ngoài
Điều 75. Trách nhiệm của chủ đầu tư hoặc chủ dự án đối với nhà thầu nước ngoài
Xem thêm :chứng chỉ kỹ sư định giá và Khóa học kỹ sư định giá
Tin tức khác
- Nghị định 32-2015-NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- Thứ trưởng Bộ Xây dựng Nguyễn Trần Nam: Cần ban hành quy chế
- Bộ Xây dựng thông qua đề xuất dự thảo đề cương Luật Kiến trúc
- Công bố Lệnh của Chủ tịch nước về Luật đấu thầu năm 2013