Mở lớp học bảo vệ môi trường biển tại hà nội
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức.
+ Trang bị cho ngời học kiến thức chuyên môn về hóa học môi trường, vi sinh môi trường, các kỹ thuật phân tích chỉ tiêu môi trường, quan trắc, đánh giá các nguồn nước thải, khai thác các hệ thống xử lý nước thải, chế tạo hệ thống thiết bị xử lý ô nhiễm quy mô nhỏ, quản lý, khai thác các nguồn tài nguyên biển bền vững;
+ Trang bị cho người học các kiến thức liên quan đến nghề bảo vệ môi trường biển như: Các kiến thức cơ bản về Chính trị, Pháp luật, Quốc phòng; Các kiến thức bổ trợ nghề nghiệp như ngoại ngữ, tin học.
+ Trang bị cho ngời học các kiến thức cơ bản về quy tắc ứng xử nghề cá có trách nhiệm, giá trị của việc bảo vệ khu bảo tồn, quản lý môi trường biển dựa vào cộng đồng.
- Kỹ năng:
+ Trang bị cho người học có được các kỹ năng nghề nghiệp trong việc vận hành, duy tu bảo dưỡng các thiết bị xử lý ô nhiễm, kỹ năng sử dụng thiết bị phòng thí nghiệm, kỹ năng xử lý số liệu kiểm định;
+ Người học có kỹ năng quản lý và tổ chức thực hiện các hoạt động quan trắc môi trường, khai thác thiết bị xử lý ô nhiễm, kỹ năng giao tiếp, tuyên truyền, vận động cộng đồng trong bảo vệ môi trường biển;
+ Người học có kỹ năng trồng rừng ngập mặn, phân biệt và thu nhặt các sinh vật gây hại cho khu bảo tồn;
+ Người học có được khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm và ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc; có đạo đức, sức khỏe, lương tâm nghề nghiệp, có ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có khả năng tổ chức và thực hiện các nhiệm vụ của nghề. Người học có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn sau khi tốt nghiệp.
Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
- Chính trị, đạo đức.
+ Hiểu biết cơ bản về đường lối cách mạng và kinh tế của Đảng, về Hiến pháp và Pháp luật của Nhà nước. Yêu nước, trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa; thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân; sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật.
+ Yêu nghề, có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm. Có kỹ năng lao động nghề nghiệp, sống lành mạnh, phù hợp với phong tục tập quán, truyền thống văn hoá dân tộc và địa phương trong từng giai đoạn lịch sử;
+ Có ý thức học tập và rèn luyện để nâng cao trình độ đáp ứng yêu cầu công việc.
- Thể chất, quốc phòng.
+ Trang bị cho người học các kiến thức, kỹ năng cơ bản về thể dục thể thao, biết cách áp dụng vào việc tăng cờng và bảo vệ sức khoẻ.
+ Giáo dục cho người học lòng yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, những hiểu biết cần thiết về quốc phòng toàn dân và lực lượng vũ trang nhân dân, xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa;
+ Trang bị cho ngời học một số kiến thức về kỹ năng quân sự cần thiết làm cơ sở để học viên thực hiện nhiệm vụ quân sự trong nhà trường, vận dụng nghề nghiệp chuyên môn phục vụ Quốc phòng và sẵn sàng tham gia lực lượng vũ trang bảo vệ Tổ quốc.
Cơ hội việc làm :
Sau khi học xong chương trình ngời học có thể đảm đương được các vị trí trưởng ca, cán bộ kỹ thuật trạm, trại, tổ xử lý ô nhiễm môi trường trong các nhà máy công nghiệp, cơ sở chế biến thủy hải sản, cán bộ phòng thí nghiệm chuyên ngành cho các Trung tâm, Viện nghiên cứu liên quan đến môi trường biển, cán bộ tại các khu bảo tồn biển, các tổ chức môi trường, cán bộ môi trường cho các khu du lịch có liên quan đến biển, đảo tùy theo khả năng cá nhân, lượng kiến thức được đào tạo và yêu cầu của công việc.
DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO
Các môn học chung |
|||
1 |
Chính trị |
4 |
Giáo dục Quốc phòng-An ninh |
2 |
Pháp luật |
5 |
Tin học |
3 |
Giáo dục thể chất |
6 |
Ngoại ngữ |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
|||
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
|||
1 |
Môi trường học cơ bản |
5 |
Hóa học môi trường |
2 |
Luật và chính sách bảo vệ môi trường |
6 |
Vi sinh môi trường |
3 |
Quản lý tài nguyên biển |
7 |
Toán ứng dụng |
4 |
Tin học ứng dụng trong môi trường biển |
8 |
An toàn lao động trong bảo vệ môi trường |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
|||
1 |
Ngoại ngữ chuyên ngành |
9 |
Quan trắc và đánh giá nước ngọt |
2 |
Công nghệ và thiết bị môi trường |
10 |
Khai thác hệ thống thiết bị xử lý nước thải sản xuất công nghiệp |
3 |
Đánh giá tác động môi trường biển và rủi ro |
11 |
Xử lý nước thải nuôi trồng thủy sản |
4 |
Quản lý bền vững nguồn lợi thủy sản |
12 |
Xử lý ô nhiễm môi trường nước cảng biển |
5 |
Kỹ thuật phân tích các chỉ tiêu môi trường |
13 |
Bảo vệ môi trường khu bảo tồn biển |
6 |
Kỹ thuật quan trắc môi trường |
14 |
Khai thác hệ thống thiết bị xử lý nước thải chế biến thủy sản |
7 |
Quan trắc và đánh giá nước thải |
15 |
Thực tập chuyên ngành tại cơ sở |
8 |
Quan trắc và đánh giá nước ven bờ và Trầm tích đáy biển |
|
|
Các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn |
|||
1 |
Đa dạng sinh học biển |
8 |
Chỉ thị sinh học môi trường |
2 |
Quy tắc ứng xử nghề cá có trách nhiệm |
9 |
Xử lý rác thải sinh hoạt trên đảo |
3 |
Quản lý đới bờ |
10 |
Xử lý chất thải du lịch biển đảo |
4 |
Quản lý môi trường biển dựa vào cộng đồng |
11 |
Kỹ thuật lặn biển |
5 |
Kỹ thuật hàng hải trong bảo vệ môi trường |
12 |
Chế tạo hệ thống xử lý nước cấp quy mô nhỏ |
6 |
Quản lý trồng và khai thác rong biển |
13 |
Khai thác hệ thống thiết bị xử lý nước thải sinh hoạt |
7 |
Vẽ kỹ thuật |
|
|
Khóa học khác
- Lớp học công tác xã hội
- Đào tạo sơ cấp nghề kế toán doanh nghiệp
- Lớp học sơ cấp nghề may và thiết kế thời trang
- Lớp học thống kê doanh nghiệp
- khóa học sơ cấp thương mại điện tử
- Lớp học sơ cấp văn thư hành chính
- Khóa học dịch vụ chăm sóc gia đình
- Lớp học sơ cấp nghề kỹ thuật thiết bị sản xuất dược
- Đào tạo sơ cấp nghề sản xuất dụng cụ chỉnh hình
- Đào tạo sơ cấp nghề nguội căn bản