Thông báo tuyển sinh lớp sơ cấp nghề cho bộ đội xuất ngũ và hệ dân sự
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
(Miễn học phí cho Bộ đội xuất ngũ có thẻ học nghề)
I. CÁC NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO
1, Đối với Bộ đội xuất ngũ có thẻ học nghề
TT
|
Tên nghề đào tạo
|
Thời gian
|
Học phí (đồng)
|
Mức hỗ trợ (cho BĐXN có thẻ học nghề)
|
||
Tốt nghiệp THPT, BTVH
|
Tốt nghiệp THCS
|
Tốt nghiệp THPT, BTVH
|
Tốt nghiệp THCS (khóa)
|
|||
I
|
Trình độ Trung cấp
|
|||||
1
|
Công nghệ ô tô
|
24 tháng
|
36 tháng
|
Miễn phí
|
1.500.000
|
Được ở nội trú miễn phí
|
2
|
Điện tử công nghiệp
|
24 tháng
|
36 tháng
|
Miễn phí
|
1.500.000
|
|
3
|
Hàn
|
24 tháng
|
36 tháng
|
Miễn phí
|
1.500.000
|
|
4
|
KT Máy lạnh và ĐHKK
|
24 tháng
|
36 tháng
|
Miễn phí
|
1.500.000
|
|
5
|
Cắt gọt kim loại
|
24 tháng
|
36 tháng
|
Miễn phí
|
1.500.000
|
|
6
|
May thời trang
|
18 tháng
|
30 tháng
|
Miễn phí
|
1.500.000
|
|
7
|
Kỹ thuật xây dựng
|
18 tháng
|
30 tháng
|
Miễn phí
|
1.500.000
|
|
8
|
Vận hành mãy thi công nền
|
18 tháng
|
30 tháng
|
Miễn phí
|
1.500.000
|
|
9
|
Kế toán doanh nghiệp
|
24 tháng
|
30 tháng
|
Miễn phí
|
1.500.000
|
|
II
|
Trình độ Sơ cấp
|
|||||
1
|
Sửa chữa TB ĐL ô tô
|
04 tháng
|
Miễn phí
|
|
-Được ở nội trú miễn phí
- Được hỗ trợ 2.000.000đ trở lên (mức hỗ trợ trên tùy từng nghề)
|
|
2
|
Lắp đặt sửa chữa TB lạnh DD
|
04 tháng
|
Miễn phí
|
|
||
3
|
Điện dân dụng
|
04 tháng
|
Miễn phí
|
|
||
4
|
Hàn công nghệ cao
|
03 tháng
|
Miễn phí
|
|
||
5
|
Vận hành mảy xúc, ủi
|
04 tháng
|
Miễn phí
|
|
||
6
|
Sửa chữa xe máy
|
04 tháng
|
Miễn phí
|
|
||
7
|
Kỹ thuật xây dựng (Bê tông, cốt thép, nề, Hoàn thiện công trình)
|
04 tháng
|
Miễn phí
|
|
||
8
|
Tin học
|
04 tháng
|
Miễn phí
|
|
||
9
|
SC, BDHT điện, ĐL ô tô
|
04 tháng
|
Miễn phí
|
|
||
10
|
Sửa chữa ĐC điện & TBGD
|
04 tháng
|
Miễn phí
|
|
||
11
|
Lắp rắp sản phẩm điện tử
|
04 tháng
|
Miễn phí
|
|
||
12
|
Điện nước công trình
|
04 tháng
|
Miễn phí
|
|
2, Đối với học viên là dân sự.
TT
|
Tên nghề đào tạo
|
Thời gian
|
Học phí (đồng)
|
Ghi chú
|
|||
Tốt nghiệp THPT, BTVH
|
Tốt nghiệp THCS
|
Tốt nghiệp THPT, BTVH
|
Tốt nghiệp THCS (khóa)
|
||||
I
|
Trình độ Trung cấp (dành cho Học viên dân sự đóng tiền học phí)
|
||||||
1
|
Công nghệ ô tô
|
24 tháng
|
36 tháng
|
9.200.000
|
10.700.000
|
|
|
2
|
Điện tử công nghiệp
|
24 tháng
|
36 tháng
|
9.200.000
|
10.700.000
|
|
|
3
|
Hàn
|
24 tháng
|
36 tháng
|
9.500.000
|
11.000.000
|
|
|
4
|
Kế toán doanh nghiệp
|
24 tháng
|
36 tháng
|
8.000.000
|
9.500.000
|
|
|
5
|
CNTT (ứng dụng phần mềm)
|
24 tháng
|
36 tháng
|
8.000.000
|
9.500.000
|
|
|
6
|
KT Máy lạnh và ĐHKK
|
24 tháng
|
36 tháng
|
9.200.000
|
10.700.000
|
|
|
7
|
Cắt gọt kim loại
|
24 tháng
|
|
9.500.000
|
|
|
|
8
|
May thời trang
|
18 tháng
|
30 tháng
|
7.000.000
|
8.500.000
|
|
|
9
|
Kỹ thuật xây dựng
|
18 tháng
|
30 tháng
|
6.500.000
|
8.000.000
|
|
|
10
|
Vận hành mãy thi công nền
|
18 tháng
|
30 tháng
|
8.000.000
|
9.500.000
|
|
|
II
|
Trình độ Trung cấp (Dành cho học viên dân sự thuộc diện chính sách)
|
||||||
1
|
Hàn
|
24 tháng
|
36 tháng
|
5.900.000
|
7.400.000
|
|
|
2
|
Kế toán doanh nghiệp
|
24 tháng
|
36 tháng
|
4.400.000
|
5.900.000
|
|
|
3
|
May thời trang
|
18 tháng
|
30 tháng
|
4.300.000
|
5.800.000
|
|
|
4
|
Kỹ thuật xây dựng
|
18 tháng
|
30 tháng
|
3.800.000
|
5.300.000
|
|
|
III
|
Trình độ Sơ cấp (Dành cho Học viên dân sự đóng tiền học phí hệ Sơ cấp nghề)
|
||||||
1
|
Sửa chữa TB ĐL ô tô
|
04 tháng
|
3.500.000
|
|
|||
2
|
Lắp đặt sửa chữa TB lạnh DD
|
04 tháng
|
3.500.000
|
|
|||
3
|
Điện dân dụng
|
04 tháng
|
3.500.000
|
|
|||
4
|
Hàn công nghệ cao
|
03 tháng
|
5.000.000
|
|
|||
5
|
Vận hành mảy xúc, ủi
|
04 tháng
|
4.500.000
|
|
|||
6
|
Sửa chữa xe máy
|
04 tháng
|
4.500.000
|
|
|||
7
|
Kỹ thuật xây dựng (Bê tông, cốt thép, nề, Hoàn thiện công trình)
|
04 tháng
|
3.000.000
|
|
|||
8
|
Tin học
|
04 tháng
|
2.500.000
|
|
|||
9
|
SC, BDHT điện, ĐL ô tô
|
04 tháng
|
2.500.000
|
|
|||
10
|
Sửa chữa ĐC điện & TBGD
|
04 tháng
|
3.500.000
|
|
|||
11
|
Lắp rắp sản phẩm điện tử
|
04 tháng
|
3.500.000
|
|
|||
12
|
Điện nước công trình
|
04 tháng
|
3.500.000
|
|
II. ĐỐI TƯỢNG, TIÊU CHUẨN
1. Học viên là bộ đội xuất ngũ có thẻ học nghề
- Quân nhân hoàn thành VNQS có thẻ học nghề, có đủ sức khỏe học tập theo quy định hiện hành.
- Trung cấp nghề: + Hệ 24 hoặc 18 tháng: Tốt nghiệp PTTH hoặc THBT
- Hệ 30 hoặc 36 tháng: Tốt nghiệp THCS
- Sơ cấp nghề: Có đủ năng lực để tiếp thu kiến thức.
2. Học viên là dân sự.
- Có đủ sức khỏe học tập theo quy định hiện hành
- Trung cấp nghề: + Hệ 24 hoặc 18 tháng: Tốt nghiệp PTTH hoặc THBT
- Hệ 30 hoặc 36 tháng: Tốt nghiệp THCS
- Là đối tượng chính sách xã hội thuộc diện : Con em thương binh, liệt sỹ ; con cán bộ hiện đang công tác trong quân đội ; dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa ; gia đình đặc biệt khó khăn... theo quyết định hiện hành của Nhà nước có xác nhận của địa phương.
- Học sơ cấp nghề : Có đủ năng lực để tiếp thu kiến thức
III. QUYỀN LỢI HỌC VIÊN
- Được đào tạo thành nghề trong thời gian khóa học. Được Viện ESC liên kết đào tạo lên trình độ cao hơn theo quy định của Bộ GDĐT, Bộ Lao động TB& XH tại các trường :(Nếu có nhu cầu)
- Trong thời gian học tập tại Viện, các em được Nhà trường giới thiệu việc làm thêm ngoài giờ học tại xưởng của Viện hoặc tại đơn vị liên kết có thu nhập trung bình khoảng trên 1 triệu đồng/tháng
- Ưu tiên giới thiệu dự tuyển XKLĐ đi Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan và các nước khác theo chương trình của BQP, Bộ Lao động- TB& XH.
- Đối với học viên là Bộ đội xuất ngũ được miễn 50% học phí, được hỗ trợ một phần phí sinh hoạt (tuy nghề)
IV. HỒ SƠ NHẬP HỌC
1. Sơ yếu lý lịch có đóng dấu giáp lai.
|
6. Đơn xin học nghề
|
2. Bản sao giấy khai sinh.
|
7. Ảnh màu (3*4) = 04 ; ảnh (4*6) = 04.(Nếu học lái xe B2 và C = 10 ảnh (3*4))
|
3. Giấy chứng nhận sức khỏe không quá 6 tháng tính đến ngày nhập học (cấp huyện trở lên)
|
Nếu là Bộ Đội xuất ngũ.
8. Phiếu quân nhân công chứng
|
4. Bản sao Bằng TN, học bạ THPT hoặc BTVH; (THCS: đối với Sơ cấp nghề và hệ trung cấp 36 tháng).
|
9. Quyết định xuất ngũ gốc (02 bản)
|
5. CMTND (công chứng 02 bản)
|
10. Thẻ học nghề gốc.
|
Khóa học khác
- Tuyển sinh lớp học sơ cấp nghề
- Khai giảng khóa học vận hành nồi hơi, vận hành thiết bị áp lực
- Khai giảng khóa học chứng chỉ vận hành cẩu - cần trục
- Khai giảng khóa học bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp
- Khai giảng khoá học bảo trì thiết bị cơ điện
- Khai giảng khóa học chế tạo cơ khí
- Khai giảng khóa học công nghệ cán, kéo kim loại
- Khai giảng khóa học công nghệ mạ
- Khai giảng khoá học công nghệ ô tô
- Khai giảng khóa học nghiệp vụ điện công nghiệp